Honda Brio 2023

Honda BRIO 2023 tại đại lý bán xe ô tô Honda Giải Phóng

Bạn cần tư vấn xe Honda Brio ? Gọi ngay số -->> 0963837866 <<--

Giới thiệu xe Honda Brio 2023 MỚI RA MẮT

Với mong muốn mang đến cho người tiêu dùng những sản phẩm vượt trội, an toàn Honda đã không ngừng và cho ra phiên bản mới của các dòng sản phẩm. Phiên bản mới nhất của dòng Honda Brio có thể thấy được những đổi mới rõ rệt so với phiên bản 2011.

Honda Brio 2023  vẫn kế thừa những ưu điểm của thế hệ 1 vào năm 2011 đó là một dòng xe hatchback với hơi hướng thể thao khỏe khoắn, năng động. Honda Brio hứa hẹn sẽ là một mẫu xe sẽ có những đột phá doanh thu cho thị trường Honda tại Việt nam vào năm 2023.

 

Honda giới thiệu 2 màu vàng và màu cam  tại Vietnam Motor Show

Với thiết kế định hình là một chiếc xe cỡ nhỏ, mang phong cách của xe đô thị (city car) xe có phân khúc giá khá mềm và có tính cạnh tranh. Ngay khi về thị trường Việt nam, các chuyên gia nhận định Honda Brio sẽ là đối thủ hết sức đáng gờm của các dòng xe cùng phân khúc trên thị trường như Toyota Wingo, Kia Morning, Hyundai Grand i10.

Tháng 10.2018 tại Vietnam Motor Show thì Honda Brio thế hệ mới 2023 chính thức được ra mắt tại thị trường Việt nam. Đúng như những mong muốn Honda luôn luôn muốn gửi gắm đến khách hàng dòng sản phẩm ở nhiều phân khúc với chất lượng tốt nhất. Thời gian tới xe sẽ chính thức được mở bán tại thị trường Việt nam .

Giá xe Honda Brio 2023 mới nhất tại Việt nam bao nhiêu?

BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬP NĂM 2023 bao gồm 3 phiên bản:

  • Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu:

    Bảng báo giá xe Brio 2023 : 

 PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) MÀU XE
Honda Brio RS

1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van

448.000.000 – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Vàng năng động

Honda Brio RS 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 450.000.000

 

– Cam sành điệu

– Đỏ cá tính

Honda Brio RS 2 màu   1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 452.000.000 – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Vàng năng động

Honda Brio RS 2 màu 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 454.000.000 – Cam sành điệu

– Đỏ cá tính

  • Honda Brio G:
 PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) MÀU XE
Honda Brio G 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 418.000.000 – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Đỏ cá tính

Đánh giá ngoại thất xe Honda Brio 2023

Honda Brio thế hệ mới chứng tỏ là một dòng xe của thời đại với thiết kế tối giản, mạnh mẽ và phong cách thể thao phóng khoáng. Ngay khi nhìn vào bạn sẽ thấy được những đường nét mang phong cách chung mà Honda định hình trên thị trường quốc tế.

✔ Đầu xe

Ngay phần đầu xe bạn sẽ thấy được những điểm nhấn chấm phá giúp xe thêm phần mạnh mẽ và sang trọng hơn rất nhiều. Dù là một dòng xe cỡ nhỏ Honda Brio vẫn cho thấy phần đầu phóng khoáng, hầm hố và vượt trội của mình.

 

Lớp lưới tản nhiệt màu đen được bố trí ngay phía trước chạy dài hài hòa cùng đường cong mạ crôm ngay trước mặt. Mang điểm nhấn đặc trưng của Honda đó chính là logo chữ H to được đặt trung tâm đầu xe.

Chính những cải tiến về thiết kế hộc đèn, và đèn mà giúp đầu xe trở nên thu hút hơn rất nhiều. Hai cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector được thiết kế vuông vắn, góc hộc đèn vuốt khá mềm mại. Ngoài ra hai bên đầu xe được thiết kế đường dập nổi chia cắt từng phần mang tính thể thao mạnh mẽ.

Calang trước của xe Honda Brio

 

Cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector

 

Hốc đèn sương mù

✔ Thân xe

Phần thân xe chạy dài là bộ mâm hợp kim từ 14-15 inch, rất hòa hợp với tổng thể của chiếc xe. Dọc theo thân xe ngang tay nắm cửa và chân cửa mở chính là đường dập nổi tạo cho xe thêm phần thu hút, lịch lãm hơn rất nhiều.

 

Tay nắm cửa và gương xe được sơn cùng màu, hỗ trợ gập, chỉnh điện và tích hợp thêm đèn Led hết sức tiện dụng.

 

Gương chiếu hậu của xe

 

 

✔ Đuôi xe

Honda Brio 2023 được thiết kế phần đuôi xe khá hoàn hảo và thu hút. So với nhiều mẫu xe thể thao thì đuôi xe Honda Brio 2023 hầm hố không kém và mạnh mẽ vô cùng. Đuôi xe với điểm nhấn chính là hai hốc gió giả màu đen gần gầm xe được thiết kế tính tế. Đuôi xe tích hợp cả đèn báo phanh trên cao, ăng – ten dạng cột, đèn chiếu hậu được bố trí hài hòa.

 

 

 

 

Đánh giá tổng thể ngoại thất của dòng xe Honda Brio xứng đáng là dòng xe thế hệ mới hiện đại. Xe được thiết kế nhỏ xinh, tiện dùng, kiểu dáng thể thao khỏe khoắn.

Nội thất xe Honda Brio 2023

Có thể nói dòng xe Honda Brio 2023 là một mẫu xe Hatchback được Honda ra mắt nhắm vào phân khúc ô tô giá rẻ. Tuy nhiên, điều đáng nói ở đây chính là nội thất của xe được trang bị rất nhiều thiết bị cao cấp và bỏ xa nhiều đối thủ ở cùng phân khúc giá.

Khoang được thiết kế với chiều dài là 2405mm bạn hoàn toàn có thể thoải mái khi ngồi bên trong xe mà xóa tan nỗi lo xe chật chội, khó chịu.

 

Phần vô lăng được thiết kế bọc da, ba chấu Urethane trợ lực điện. Ngoài ra trên vô lăng cũng được tích hợp nút âm lượng, micro đàm thoại rảnh tay.

Sau vô lăng là cụm đồng hộ được thiết kế theo kĩ thuật Analog . Tại chính giữa được trang bị màn hình cảm ứng 6.2 inch tiện ích. Ghế lái và ghế trước sau được bọc da trông rất hiện đại, tiên nghi. Xe được trang bị hệ thống điều hòa giúp điều hòa không khí trong lành, mát mẻ tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và ngồi.

 

 

 

 

Về nội thất có thể thấy rõ đối với một chiếc xe cỡ nhỏ theo hướng xe đô thị thì đây là dòng xe có nội khất đảm bảo. Những nội thất cơ bản trên xe đều được trang bị đầy đủ, nhiều thiết bị cảm ứng hiện đại đáp ứng nhu cầu của người sử dụng.

 

Động cơ và trải nghiệm vận hành

Động cơ xe Honda Brio là loại xăng 1.2 L SOHC 4 xylanh thẳng hàng, 16 valve, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 89Hp/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm.

Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Xe được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn của Honda chính là an toàn, tiết kiệm và góp phần bảo vệ môi trường. Xe đạt mức tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hiện nay.

Trang bị an toàn nổi bật

 

Về trang thiết bị an toàn tuy là một dòng xe giá rẻ nhưng Honda đã rất cố gắng trang bị những trang thiết bị an toàn tối thiểu cho xe. Xe được trang bị hai túi khí phía trước cho người ngồi lái và ghế ngồi bên cạnh, hệ thống camera lùi, khóa cửa tự động và cảm biến tốc độ. Ngoài r axe còn được trang bị thêm hệ thống chống bó phanh cứng ABSphân bổ lực phanh điện tử EBD. Nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái và khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE.

Ngoài ra còn trang bị hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) và chức năng khóa cửa tự động.

 

Video lễ ra mắt Honda Brio tại Showroom Ô tô Honda GIẢI PHÓNG

Video review đánh giá chi tiết Honda Brio 2023 ngay tại Đại lý Honda Ô tô Giải Phóng

Đúng như theo dự đoán thì giá xe Honda Brio khi về thị trường Việt sẽ cao lên từ 1,3 – 1,5 lần. Thông tin bảng giá chi tiết Honda Brio 2023:

BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬP NĂM 2023 bao gồm 3 phiên bản:

  • Honda Brio RS 2023 và Honda Brio RS 2 màu 2023:

 

 PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT (Đã có VAT) MÀU XE
Honda Brio RS 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 448.000.000 – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Vàng năng động

Honda Brio RS 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 450.000.000 – Cam sành điệu

– Đỏ cá tính

Honda Brio RS 2 màu  1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 452.000.000  – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Vàng năng động 

Honda Brio RS 2 màu 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 454.000.000 – Cam sành điệu

– Đỏ cá tính

  • Honda Brio G 2023:
 PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT (đã có VAT) MÀU XE
Honda Brio G 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van 418.000.000 – Trắng ngà tinh tế

– Ghi Bạc thời trang

– Đỏ đam mê

 

Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda 2023 mới nhất tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2023 chi tiết:

  ✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio G 2023:

DANH MỤC Honda Brio G 2023
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (Km/rpm) 66 (89Hp)/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,4
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 6,6
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 4,7
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.481/1.465
Cỡ lốp 175/65R14
La-zăng Hợp kim/ 14inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4,6
Trọng lượng không tải (kg) 972
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.375
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị LED
Đèn hậu BULD
Đèn phanh treo cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện
Mặt ca-lăng Mạ Chrome
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen)
Hàng ghế 2 Gặp phẳng hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
TAY LÁI
Kiểu loại 3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Kết nối và giải trí
Màn hình Tiêu chuẩn
Apple car Play Không
Kết nối với Siri
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB/AUX
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm
Hệ thống báo động

Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio RS 2023 và Honda Brio RS TOW TON 2023:

DANH MỤC Honda Brio RS/ RS 2 màu 2023
ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.199
Công suất cực đại (Km/rpm) 66 (89Hp)/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU
Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục đăng kiểm Việt Nam
Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,2
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.475/1.459
Cỡ lốp 185/55R15
La-zăng Hợp kim/ 15inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 154
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) 4,6
Trọng lượng không tải (kg) 991
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.380
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu (ECO)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen
Đèn chiếu gần Halogen
Đèn sương mù
Đèn định vị LED
Đèn hậu BULD
Đèn phanh treo cao LED, Tích hợp trên cánh gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ
Mặt ca-lăng Sơn đen thể thao/ Gắn LOGO RS
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái
Cánh lướt gió đuôi xe Có 
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) trang trí chỉ cam thể thao
Hàng ghế 2 Gặp phẳng hoàn toàn
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
TAY LÁI
Kiểu loại 3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến
Kết nối và giải trí
Màn hình Cảm ứng 6,2inch
Apple car Play
Kết nối với Siri
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB/AUX
Đài AM/FM
Hệ thống loa 6 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người ngồi lái và kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm
Hệ thống báo động

Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ:

Miền Bắc  0929 123 234 ( Mr Hưng)
Miền Trung  0929 123 234 ( Mr Hưng)
Miền Nam  0929 123 234 ( Mr Hưng)

(Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi)

Màu sắc ngoại thất của xe Honda Brio 2023

Xe Honda Brio phiên bản mới sẽ có 5 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn: Màu Cam sành điệu, màu Vàng năng động, màu Đỏ cá tính, màu Ghi bạc thời trang, màu Trắng ngà tinh tế.

 

Qúy khách có nhu cầu được tư vấn thêm về Honda Brio vui lòng liên hệ tới :

HONDA ÔTÔ GIẢI PHÓNG

Website: www.hondagiaiphong.com

Liên hệ để đăng kí mua xe: 0879 365 222

Địa chỉ: Km 9 Đường Giải Phóng – Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội

Yêu cầu báo giá

GỌI NGAY: 0963 837 866

Gọi ngay